Kích thước | Dài*Rộng*Cao (mm) | 4230×2000×2200 | |
Trọng lượng (kg) | 2510 | ||
Động cơ | Model | 4L68 | |
Công suất/Tốc độ quay | 40 kw(54ps)/2600 rpm | ||
Kiểu khởi động | Hệ thống điện | ||
Nhiên liệu sử dụng | Dầu Diesel 0# | ||
Bộ phận di chuyển | Kích thước xe xích | 400×90×46(350×90×46) | |
Khoảng cách trung tâm xe xích(mm) | 950 | ||
Áp lực tiếp đất (mpa) | ≤0.024 | ||
Kiểu thay đổi tốc độ | HST | ||
Chuyển động bánh răng | Vô cấp×Thay đổi 3 nấc (phụ) | ||
Phương thức bẻ lái | Thủy lực | ||
Tốc độ làm việc (m/s) | Tốc độ thấp: 0-0.86 Tiêu chuẩn: 0-1.22 Làm việc: 0-1.65 | ||
Cắt | Bề rộng cắt (mm) | 1450 | |
Số hàng cắt | 4 | ||
Chiều cao cắt (mm) | 50-150 | ||
Chiều cao thích hợp để cắt(mm) | 700-1300 | ||
Nâng hạ bàn cắt | Thủy lực | ||
Mức độ gặt đổ | Cắt xuôi ≤85°, Cắt ngược ≤70° | ||
Đập tuốt | Kiểu đập tuốt | Trục lưu đập tuốt hai lần | |
Sàng lọc | Thổi, hút, tách và sàng rung | ||
Dạng chuyển lần hai | Dạng xoắn ốc | ||
Xả | Xả thóc | Kiểu rung | |
Số đầu xả | 3 | ||
Dung tích thùng chứa thóc | 200L (4 bao) | ||
Cắt rạ | Chiều dài cắt: 100mm Dao cắt rạ: lưỡi cưa hình đĩa | ||
Khác | Bộ phận cảnh báo Khả năng làm việc | Cảnh báo xoắn ốc, cảnh báo xả rạ tắc nghẽn, cảnh báo cắt rạ tắc nghẽn, động cơ dầu | |
2.5-5 mẫu/h |
Với khả năng thiết kế và sản xuất mạnh mẽ, đồng thời là một trong những nhà sản xuất thiết bị nông nghiệp hàng đầu Trung Quốc. Chúng tôi có nhà máy sản xuất, đội ngũ nhân viên và kỹ sư chuyên nghiệp trong thiết kế máy móc nông nghiệp. Tất cả các thiết bị của chúng tôi đều dựa trên nhu cầu canh tác thực tế của người nông dân, bao gồm máy cấy lúa và máy gặt, với thao tác sử dụng dễ dàng, hiệu quả, bền bỉ.